Sika AnchorFix-3001
630,000₫
KEO KHOAN CẤY THÉP CHUYÊN DỤNG, CHẤT LƯỢNG CAO
Sản phẩm neo thép chuyên dụng chất lượng cao, 2 thành phần, gốc epoxy, không dung môi, có tính xúc biến, ứng dụng cho việc neo thép có ren và thép chịu lực trong các cấu kiện bê tông bị nứt và không bị nứt.
Quy cách đóng gói: Ống kép 600ml
Ứng Dụng Sika AnchorFix-3001
Sika AnchorFix-3001 là sản phẩm neo thép chuyên dụng chất lượng cao, 2 thành phần, gốc epoxy, không dung môi, có tính xúc biến, ứng dụng cho việc neo thép có ren và thép chịu lực trong các cấu kiện bê tông bị nứt và không bị nứt. Dùng để cố định các loại neo móc không biến dạng trong:
- Kết cấu: Neo thép/ thép chịu lực trong công trình sửa chữa hoặc xây mới, Thép có ren, Bulong và các hệ thống neo móc định vị đặc biệt
- Cơ khí, mộc: Neo móc các tay vịn, hệ khung, Lan can, Cố định các loại khung cửa, cửa sổ
- Các loại bề mặt nền: Bê tông (nứt và không nứt), Gạch rỗng và gạch đặc, Gỗ, Đá tự nhiên và đá nhân tạo, Đá mồ côi
Đặc Tính - Ưu Điểm
- Thời gian mở dài
- Có thể thi công trên bê tông ẩm ướt
- Khả năng chịu tải trọng cao
- Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về neo thép trong bê tông nứt
- Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về nối thép
- Đánh giá theo AC308 bởi ICC-ES về việc neo thép trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió, và tải trọng động đất.
- Đánh giá theo AC308 bởi IAPMO UES về việc neo thép trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió, và tải trọng động đất
- Được chứng nhận phù hợp dùng trong cấu kiện chứa nước uống
- Có xác nhận đạt chứng chỉ LEED
- Có báo cáo thí nghiệm về khả năng chống cháy
- Có báo cáo thí nghiệm trong điều kiện động đất
- Không chứa styrene
- Bám dính hoàn hảo lên bề mặt nền
- Không co ngót khi đóng rắn
- Có thể dùng loại súng tiêu chuẩn (đối với ống 250ml)
- Mùi nhẹ
- Ít hao hụt
Chi Tiết Sản Phẩm
Thông Tin Sản Phẩm
Thương hiệu | Sika |
Gốc hóa học | Epoxy |
Ngoại quan / Màu sắc | Thành phần A màu trắng ngà Thành phần B màu xám đậm / đen Hỗn hợp thành phần A và B xám |
Đóng gói | Ống kép 600 ml, 12 ống / thùng |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Bảo quản | Nơi khô ráo, thoáng mát |
Thông Tin Kỹ Thuật
Cường độ nén (ASTM D 695) | ~85 N/mm² (7 ngày, +20°C) |
Modul đàn hồi khi nén (ASTM D 695) | ~5 000 N/mm² (7 ngày, +20°C) |
Cường độ kéo khi uốn (ASTM D 790) | ~45 N/mm² (7 ngày, +20°C) |
Cường độ kéo (ASTM D 638) | ~23 N/mm² (7 ngày, +20°C) |
Modul đàn hồi khi căng (ASTM D 638) | ~5 500 N/mm² (7 ngày, +20°C) |
Nhiệt độ làm việc (ETAG 001, Part 5) | Nhiệt độ làm việc lâu dài từ -40°C đến +40°C Nhiệt độ làm việc ngắn hạn (1–2 giờ) +80°C |
Hướng Dẫn Thi Công
Thông Tin Thi Công
Tỷ lệ trộn | Thành phần A : thành phần B = 1 : 1 |
Chiều dày lớp | 1 lớp tối đa 7 mm |
Sự chảy võng | Không chảy, kể cả khi thi công trên trần |
Nhiệt độ sản phẩm | Sản phẩm phải ở nhiệt độ từ +10 °C đến +30 °C khi thi công |
Nhiệt độ môi trường | Tối thiểu +4°C / tối đa +40°C |
Điểm sương | Nhiệt độ bề mặt ≥ (Điểm sương + 3°C) |
Nhiệt độ bề mặt | Tối thiểu +4°C / tối đa là +40°C |
Thời gian thi công | 3 – 20 phút (tương đương nhiệt độ từ +40°C đến +4°C) |
Thời gian đóng rắn | 3 – 24 giờ (tương đương nhiệt độ từ +40°C đến +4°C) |
Hướng Dẫn Thi Công
Tham khảo tài liệu sản phẩm để biết thêm chi tiết!
Sản phẩm tương tự
-2%
Chống thấm gốc xi măng - polymer