Sikafloor 2530 W
2,790,000₫
LỚP PHỦ SÀN CÓ MÀU, PHÂN TÁN NƯỚC
Sikafloor 2530 W là chất phân tán nước 2 thành phần gốc nhựa epoxy có màu, hiệu quả cao.
Quy cách đóng gói: Bộ 10kg
Ứng Dụng
Sikafloor 2530 W là chất phủ gốc nhựa epoxy có màu, 2 thành phần, hiệu quả cao.
Dùng để tạo những lớp phủ sàn có màu cho những nơi cần chịu tải trọng vừa và nhẹ.
Phủ lên bê tông, lớp trát xi măng, tấm ốp xi măng sợi vữa epoxy dùng cho xưởng sản xuất, nhà kho, phòng trưng bày, gara đậu xe, khu vực ẩm ướt và những phương tiện bảo vệ dân sự. Là một chất bảo vệ chống sự xâm thực của muối cho tường trong đường hầm không tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng.
Đặc Tính - Ưu Điểm Sikafloor 2530 W
- Dễ thi công
- Kháng hóa chất và mài mòn tốt
- Nhận biết được dấu hiệu kết thúc thời gian thi công
- Khô cứng nhanh
- Đặc tính phủ màu tốt đối với hầu hết các màu
- Cho phép thoát hơi nước
- Kháng cacbonat hóa tốt
- Chịu được sự chùi rửa cơ học
- Kháng nấm và không mùi
- Không dung mô
Chi Tiết Sản Phẩm
Thương hiệu | Sika |
Gốc hóa học | Epoxy |
Đóng gói | Thành phần A: 7 kg/thùng Thành phần B: 3 kg/thùng Thành phần A + B = 10 kg/bộ |
Ngoại quan / Màu sắc | Màu chuẩn : ▪ Ral 9010 (trắng) ▪ Ral 6011 (xanh lá cây nhạt) ▪ Ral 7032 (xám) |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Bảo quản | Nơi khô ráo, thoáng mát |
Tỷ trọng | ~ 1.22 kg/l (thành phần A+B) |
Hàm lượng chất rắn | ~55% (DIN 53216) |
KHÁNG HOÁ CHẤT | Kháng nước, nước biển, dung dịch clorua sodium, sulphat amon 10%, clorua canxi 10%, amoniac 5%, sút 50%, glycerin, dầu, dầu diesel, nhiên liệu, nhớt, desinfectants, nước trái cây và một số hóa chất công nghiệp khác. |
Khả năng kháng nhiệt | Nhiệt khô: lên đến +100°C Nhiệt ẩm: lên đến +80°C (tiếp xúc tạm thời, làm sạch bằng hơi ….) |
Hướng Dẫn Thi Công
0.15–0.20 kg/m² mỗi lớp
Tỷ lệ trộn | Thành phần A : B = 7 : 3 (theo khối lượng) Thành phần A : B = 2 : 1 (theo thể tích) |
Định mức | 0.15–0.20 kg/m² mỗi lớp |
Thời gian thi công | 30 phút – 2 giờ |
Sản phẩm hoàn thiện | 2-5 ngày (+30°C) |
Độ ẩm nền | < 5% |
Nhiệt độ nền | Từ +10°C đến +30°C |
Điểm sương | Nhiệt độ bề mặt ≥ (Điểm sương + 3°C) |
Độ ẩm không khí tương đối | Tối đa 80% |
Nhiệt độ môi trường | Từ +10°C đến +30°C |
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
Điều kiện nền
Nền bê tông phải đủ cường độ (cường độ nén tối thiểu 25 N/mm²). Bề mặt nền phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo, và phải sạch các tạp chất và các mảnh vụn bở và bụi v.v…Cường độ kéo phải trên 1.5 N/mm².
Chuẩn bị bề mặt:
– Bề mặt nền sạch, đặc chắc là điều rất quan trọng, đặc biệt đối với hệ thống có các lớp phủ mỏng, do đó tải trọng đặt lên sàn được truyền thẳng xuống nền.
– Các lổ rỗng hoặc khiếm khuyết trên bề mặt phải được làm phẳng bằng vật liệu thích hợp (chẳng hạn như dùng Sikagard 75 Epocem) trước khi xử lý.
TRỘN
– Trước khi trộn, khuấy đều thành phần A. Trộn mạnh thành phần A và B theo đúng tỉ lệ bằng máy trộn điện tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút).
– Thời gian trộn tối thiểu là 3 phút, tuy nhiên có thể trộn lâu hơn cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất. Đổ vật liệu đã trộn sang một thùng sạch khác và trộn lại trong khoảng thời gian ngắn.
THI CÔNG
– Để sản phẩm thấm đều toàn bộ bề mặt nền nên thi công bằng cọ hoặc con lăn.
– Nếu sản phẩm không được trải đều và độ dày thi công không đồng đều có thể gây ra sự khác biệt về độ bóng.
– Trong khi thi công và bảo dưỡng cần phải có sự thông khí đầy đủ, đặc biệt khi nhiệt độ dưới +13°C để tránh xảy ra các sự cố về khô mặt và đóng rắn.