Sikafloor 263 SL HC
2,678,000₫
HỆ THỐNG PHỦ HOÀN THIỆN CHO SÀN NHÁM VÀ SÀN TỰ SAN PHẲNG EPOXY
Hệ thống phủ sàn tự san phẳng cho sàn bê tông và vữa cán nền chịu tải trọng từ thấp đến cao như kho bãi, hội trường, nhà xưởng, khu vực sửa chữa, bảo dưỡng, gara, ram dốc,…
Hệ thống sàn nhám cho những nơi ẩm ướt như nhà xưởng chế biến nước uống các loại, công nghiệp thực phẩm, xưởng bảo dưỡng máy bay…
Quy cách đóng gói: Bộ 10kg
Ứng Dụng
Sikafloor 263 SL HC là chất phủ sàn tự san phẳng gốc Epoxy, 2 thành phần
- Hệ thống phủ sàn tự san phẳng cho sàn bê tông và vữa cán nền chịu tải trọng từ thấp đến cao như kho bãi, hội trường, nhà xưởng, khu vực sửa chữa, bảo dưỡng, gara, ram dốc,...
- Hệ thống sàn nhám cho những nơi ẩm ướt như nhà xưởng chế biến nước uống các loại, công nghiệp thực phẩm, xưởng bảo dưỡng máy bay...
Đặc Tính - Ưu Điểm Sikafloor 263 SL HC
- Khả năng tự san phủ cao
- Kháng hóa chất và va đập cao
- Dễ thi công
- Tiết kiệm
- Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua
- Không chứa dung môi
- Bề mặt hoàn thiện bóng láng, chống bụi.
- Có thể tạo bề mặt kháng trơn trượt
Chi Tiết Sản Phẩm
Thương hiệu | Sika |
Gốc hóa học | Epoxy |
Đóng gói | Thành phần A: 7.9kg/can Thành phần B: 2.1kg/can Thành phần A +B: Bộ 10 kg |
Màu sắc | Màu chuẩn : ▪ Ral 7032 (sỏi sám) ▪ Ral 7035 (xám nhạt) ▪ Ral 6011 (xanh rêu) |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Bảo quản | Nơi khô ráo, thoáng mát |
Tỷ trọng | Thành phần A ~ 1.5 kg/l Thành phần B ~ 1.0 kg/l Hỗn hợp nhựa ~ 1.43 kg/l Hỗn hợp có chất độn ~ 1.84 kg/l |
Hàm lượng chất rắn theo khối lượng | ~100% |
Hàm lượng chất rắn theo thể tích | ~100% |
Độ cứng Shore D | ~74 (7 ngày và +23°C) |
Kháng mài mòn | 62 mg (CS 10/1000/1000) (8 ngày ở +23°C) |
Cường độ nén | Nhựa: ~50.0 N/mm², Nhựa (Tỷ lệ trộn 1:0.9 kích cỡ hạt F36 (28 ngày)) |
Cường độ kéo khi uốn | Nhựa: ~20.0 N/mm², Nhựa (Tỷ lệ trộn 1: 0.9 kích cỡ hạt F36 (28 ngày)) |
Cường độ bám dính | > 1.5 N/mm² (phá hủy trên bề mặt bê tông) |
Khả năng kháng nhiệt | Lâu dài: +50°C 7 ngày: +80°C 12 giờ: +100°C |
Hướng Dẫn Thi Công
Hệ thống phủ | Sản phẩm | Định mức |
Lớp kết nối | Sikafloor 161 HC | 0.3 – 0.55kg/m² |
Tự san phẳng 1mm | Vữa tự san phẳng Sikafloor 161 HC Sikafloor 263 SL HC + Silicaflour | Tham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor 161 HC 1.2kg/m²/mm binder + 0.25kg/m²/mm Silicaflour |
Lớp phủ tự san phẳng 1.5 – 3.0mm | Sikafloor 263 SL HC + Quartz sand (0.1 – 0.3mm) |
1.9kg/m² hỗn hợp cho 1 mm chiều dày (0.95kg/m² nhựa + 0.95kg/m² Quartz sand) |
Hệ thống nhám 4mm | Sikafloor 263 SL HC + Quartz sand (0.1 – 0.3mm) (tỷ lệ 1:1 theo khối lượng) + Quartz sand (0.4 – 0.7mm) + Lớp phủ Sikafloor 264 HC | 2.0kg/m² 2.0kg/m² ~ 6.0kg/m² ~ 0.7kg/m² |
Tỷ lệ trộn | Thành phần A : thành phần B = 79 : 21 (theo khối lượng) |
Nhiệt độ môi trường | Từ +10°C đến +30°C. |
Độ ẩm không khí tương đối | Tối đa 80% |
Điểm sương | Nhiệt độ bề mặt ≥ (Điểm sương + 3°C) |
Nhiệt độ bề mặt | Từ +10°C đến +30°C |
Độ ẩm bề mặt | Độ ẩm bề mặt < 4 % |
Thời gian thi công | 15 – 50 phút (tương đương +30°C đến +10°C) |
Thời gian chờ / Lớp phủ |
Tối thiểu: 8 – 24h (tương đương +30°C đến +10°C) Tối đa: 1 – 4 ngày (tương đương +30°C đến +10°C) |
Sản phẩm hoàn thiện | 5 – 10 ngày |
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
– Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm² với lực bám dính là 1.5N/mm².
– Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch.
– Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công!
– Bề mặt bê tông cần phải được làm nhám bằng máy tạo nhám hoặc dụng cụ tương tự để làm sạch bề mặt.
– Thành phần bê tông lỏng lẻo cần phải loại bỏ, các lỗ rỗng bề mặt phải được trám trét kỹ.
– Có thể dùng Sikafloor, Sikadur hoặc Sikagard để sửa chữa bề mặt bê tông.
– Bề mặt bê tông hay vữa xi măng cần đạt được độ bằng phẳng.
– Các điểm cộm lên phải được mài bằng.
– Tất cả bụi bặm phải được làm sạch ngay trước khi thi công sản phẩm.
TRỘN
– Trước khi trộn, khấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 3 phút cho đến khi đều màu.
– Sau khi thành phần A và B đã được trộn đều thêm cát thạch anh, trường hợp cần thiết có thể kết hợp với Extender T và tiếp tục trộn trong 2 phút cho thật đều.
– Để đạt được hỗn hợp đều thì nên cho vào một thùng khác để trộn. Nếu trộn lâu nên hạn chế bọt khí cuốn vào trong quá trình trộn.
Dụng cụ trộn
Sikafloor 263 SL HC được trộn bằng cần trộn tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng.
THI CÔNG
Trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẩm bề mặt và điểm sương phải đạt yêu cầu. Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor Epocem như là hệ thống ngăn ẩm.
Làm phẳng bề mặt:
Trước hết bề mặt sàn phải phẳng, nên dùng hệ vữa kết hợp Sikafloor 161 HC để làm phẳng sàn (xem PDS).
Lớp phủ tự san phẳng:
– Sikafloor 263 SL HC là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa. Sau khi trải rộng trên bề mặt sàn, nếu dùng bay răng cưa thi công bề mặt hoàn thiện sẽ đẹp và phẳng hơn.
– Dùng rulo gai lăn ngay lập tức theo hai hướng vuông góc với nhau để đảm bảo độ dày được đều.
Hệ thống nhám:
– Sikafloor 263 SL HC là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa.
– Sau đó làm phẳng và dùng rulo gai lăn đều khỏang 15 phút (ở 20°C) để lấy hết bọt khí ra nhưng không được quá 30 phút (ở 20°C).
– Rắc cát (filler 2) lên, lúc đầu rắc nhẹ đều, sau đó rắc thêm đúng định mức.