Sikafloor 264 HC
2,615,000₫
HỆ THỐNG SƠN LÓT VÀ SƠN PHỦ HOÀN THIỆN EPOXY 2 THÀNH PHẦN
Sikafloor 264 HC là sản sản phẩm sơn gốc nhựa epoxy 2 thành phần, không dung môi, có màu, đạt hiệu quả kinh tế.
Quy cách đóng gói: Bộ 10kg
Ứng Dụng
Sikafloor 264 HC là sản sản phẩm sơn gốc nhựa epoxy 2 thành phần, không dung môi, có màu, đạt hiệu quả kinh tế.
Lớp sơn phủ cho sàn bê tông và vữa cán nền chịu tải trọng từ thấp đến cao như kho bãi, hội trường, nhà xưởng, khu vực sửa chữa, bảo dưỡng, gara, ram dốc,.. Lớp phủ cho hệ thống rắc cát tạo nhám.
Đặc Tính - Ưu Điểm Sikafloor 264 HC
- Kháng hóa chất và va đập cao
- Dễ thi công
- Tiết kiệm
- Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua
- Không có dung môi
- Bề mặt hoàn thiện bóng láng
- Có khả năng kháng trơn trượt
- Chống bụi.
Chi Tiết Sản Phẩm
| Thương hiệu | Sika |
| Gốc hóa học | Epoxy |
| Đóng gói | Thành phần A : (thùng) 7.9 kg. Thành phần B : (thùng) 2.1 kg. Thành phần A+B :10 kg/bộ |
| Ngoại quan / Màu sắc | TP A – Nhựa : Chất lỏng màu nâu nhạt. TP B – Chất làm cứng : Chất lỏng không màu. |
| Hạn sử dụng | 24 tháng |
| Bảo quản | Nơi khô ráo, thoáng mát |
| Tỷ trọng | Thành phần A ~ 1.64 kg/l Thành phần B ~ 1.0 kg/l Hỗn hợp nhựa ~ 1.40 kg/l |
| Hàm lượng chất rắn theo khối lượng | 100% |
| Hàm lượng chất rắn theo thể tích | 100% |
| Độ cứng Shore D | ~74 (7 ngày ở 23°C) |
| Kháng mài mòn | 60 mg (CS10/1000/1000) (8 ngày ở 23°C) |
| Cường độ nén | ~53 N/mm² (Nhựa với tỷ lệ trộn 1 : 0.9 cùng kích cỡ hạt F36) (28 ngày/+23°C) |
| Cường độ kéo khi uốn | ~20 N/mm² (Nhựa với tỷ lệ trộn 1:0.9 cùng kích cỡ hạt F36) (28 ngày/+23°C) |
| Cường độ bám dính | > 1.5 N/mm² (phá huỷ bê tông) |
| Khả năng kháng nhiệt | Lâu dài: 50 °C 7 ngày: 80 °C 12 giờ: 100 °C |
| KHÁNG HOÁ CHẤT | Kháng nhiều loại hóa chất |
Hướng Dẫn Thi Công
| Hệ thống | Sản phẩm | Định mức |
| Lớp kết nối | Sikafloor 161 HC | 0.3–0.55 kg/m² |
| Lớp làm phẳng (tuỳ chọn) | Vữa tự san phẳng Sikafloor 161 HC | Tham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor 161 HC |
| Lớp sơn phủ | 2 x Sikafloor 264 HC | 0.25–0.3 kg/m² cho mỗi lớp |
| Hệ thống nhám 4 mm | Sikafloor 263 SL HC trộn với Quartz sand (0.1–0.3 mm) với tỉ lệ 1:1 theo khối lượng + quartz sand (0.4–0.7 mm) rắc phủ tạo nhám + Lớp phủ Sikafloor 264 HC |
2.0 kg/m² 2.0 kg/m² ~ 6.0 kg/m² ~ 0.7 kg/m² |
| Tỷ lệ trộn | Thành phần A : thành phần B = 79 : 21 (theo khối lượng) |
| Nhiệt độ môi trường | Từ +10°C đến +30°C. |
| Độ ẩm không khí tương đối | Tối đa 80% |
| Điểm sương | Nhiệt độ bề mặt ≥ (Điểm sương + 3°C) |
| Nhiệt độ bề mặt | Từ +10°C đến +30°C |
| Độ ẩm bề mặt | Độ ẩm bề mặt < 4 % |
| Thời gian thi công | 15 – 50 phút (tương đương +30°C đến +10°C) |
| Thời gian chờ / Lớp phủ |
Tối thiểu: 8 – 24h (tương đương +30°C đến +10°C) Tối đa: 1 – 4 ngày (tương đương +30°C đến +10°C) |
| Sản phẩm hoàn thiện | 5 – 10 ngày |
CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
– Bề mặt bê tông phải đặc chắc và đạt cường độ nén tối thiểu là 25 N/mm², cường độ bám dính tối thiểu là 1.5 N/mm².
– Bề mặt phải sạch sẽ, khô ráo, không chứa các thành phần ô nhiễm như bụi bẩn, dầu, mỡ, các lớp phủ cũ, các hợp chất bảo dưỡng bề mặt.
– Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công.
– Bề mặt bê tông phải được chuẩn bị bằng các biện pháp cơ học thích hợp sử dụng máy bắn nhám hoặc máy cào để loại bỏ bột xi măng và đạt được bề mặt nhám.
– Bê tông yếu phải được loại bỏ và các khiếm khuyếtbề mặt như lỗ rỗ, lỗ rỗng phải được để lộ thiên hoàn toàn.
– Sửa chữa bề mặt, trám các lỗ rỗ, lỗ rỗng, làm phẳng bề mặt cần phải được thực hiện, có thể sử dụng các sản phẩm thích hợp thuộc dòng Sikafloor, Sikadur hoặc Sikagard để sửa chữa.
– Bề mặt bê tông hãy vữa cán nền phải được quét lót hoặc làm phẳng để đạt được bề mặt hoàn thiện đồng nhất.
– Các điểm cộm lên phải được làm phẳng, ví dụ như mài.
– Tất cả bụi bẩn, các thành phần dễ bong tróc phải được loại bỏ hoàn toàn trước khi thi công sản phẩm, ưu tiên dùng bàn chải và/hoặc máy hút bụi.
TRỘN
Thời gian trộn
– Trước khi trộn, khấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất.
– Đổ hỗn hợp sang một thùng sạch khác và tiếp tục trộn để đảm bảo đạt được hỗn hợp đồng nhất. Không trộn quá lâu để giảm hiện tượng cuốn khí.
Dụng cụ trộn
Sikafloor 264 HC phải được trộn bằng bằng cần trộn điện tốc độ thấp (300-400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn thích hợp khác.
THI CÔNG
Kiểm tra độ ẩm bề mặt, độ ẩm tương đối, điểm sương trước khi thi công. Nếu độ ẩm bề mặt lớn hơn 4% thì phải thi công hệ thống Sikafloor Epocem như là hệ thống ngăn ẩm tạm thời.
Làm phẳng bề mặt:
Bề mặt gồ ghề phải được làm phẳng trước. Theo đó sử dụng vữa Sikafloor 161 HC để làm phẳng
Lớp phủ:
Sikafloor 264 HC là sản phẩm dùng làm lớp phủ hoàn thiện, có thể dùng con lăn lông ngắn để thi công (theo phương vuông góc với nhau).
Lớp trám:
Lớp trám có thể thi công bằng chổi chuyên dụng sau đó lăn lại bằng con lăn lông ngắn (theo phương vuông góc).

